Từ điển Thiều Chửu
箕 - ki/cơ
① Bá ki 簸箕 cái nia, cái sàng. ||② Ki cứ 箕踞 ngông ngáo, ngồi soạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ. ||③ Vằn tay, hoa tay. ||④ Cái sọt rác. ||⑤ Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Trang Tử có câu: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Ðại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕. Ta quen đọc là chữ cơ.

Từ điển Trần Văn Chánh
箕 - cơ/ki
① Cái giần (để giần gạo), cái nia, cái sàng, cái sẩy thóc; ② Vân tay; ③ (văn) Sọt rác; ④【箕踞】ki cứ [jijù] (văn) Ngồi chồm hỗm; ⑤ [Ji] Sao Ki (một ngôi sao trong nhị thập bát tú); ⑥ [Ji] (Họ) Cơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
箕 - ki
Cái sàng, cái dần. Dụng cụ lựa gạo lại, bỏ trấu cám đi — Quét bụi, phủi bụi — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.


簸箕 - bá ki || 溲箕 - sửu ky ||